short end of the stick, the Thành ngữ, tục ngữ
short end of the stick, the
short end of the stick, the The inferior part, the worse side of an unequal deal. For example,
Helen got the short end of the stick when she was assigned another week of night duty. The precise analogy in this term, first recorded in the 1930s, has been lost. Some believe it comes from
worse end of the staff, used since the early 1500s, which in the mid-1800s became, in some instances,
short or
shitty end of the stick, allegedly from a stick poked up one's rectum by another in command of the situation. Others believe it alludes to fighting with sticks, where having a shorter stick is a disadvantage. Also see
wrong end of the stick, the.
sự kết thúc ngắn ngủi
Một kết quả bất công bằng của một thỏa thuận dẫn đến bất lợi hoặc gánh nặng. Bạn phải giữ bình tĩnh trong các cuộc đàm phán kinh doanh, nếu bất bạn có thể nhận được sự kết thúc ngắn ngủi. Tôi cảm giác như mình vừa nhận được đầu gậy ngắn trong dự án này, với lượng thời (gian) gian và công sức tui sẽ phải dồn vào nó. Xem thêm: end, of, short, stick
abbreviate end of stick ,
Phần kém hơn, phần tồi tệ hơn của một thỏa thuận bất bình đẳng. Ví dụ, Helen nhận được sự kết thúc ngắn ngủi khi cô được giao nhiệm vụ trực đêm thêm một tuần. Phép loại suy chính xác trong thuật ngữ này, được ghi nhận lần đầu tiên vào những năm 1930, vừa bị mất. Một số người tin rằng nó đến từ phần cuối xấu hơn của cây gậy, được sử dụng từ đầu những năm 1500, mà vào giữa những năm 1800, trong một số trường hợp, phần cuối của cây gậy ngắn hoặc tồi tệ, được đánh giá là từ một cây gậy chọc vào trực tràng của một người khác theo lệnh tình huống. Những người khác tin rằng nó đen tối chỉ đến chuyện chiến đấu bằng gậy, trong đó chuyện có một cây gậy ngắn hơn là một bất lợi. Cũng thấy sai đầu que. Xem thêm: end, of, shortXem thêm: